Qua thời gian gần 100 năm phát triển, võ phái Aikido đã được truyền bá, tập luyện trên toàn cầu bởi những người yêu thích võ thuật. Nhiều võ đường Aikido đã được thành lập tại nhiều quốc gia với chương trình huấn luyện khác nhau, phù hợp với điều kiện sở tại cũng như ý chí của người đứng đầu võ phái tại mỗi nước. 
Ngay tại Nhật Bản, nơi khởi đầu của võ phái Aikido cũng có sự phân nhánh thành nhiều hệ phái Aikido khác nhau như: Aikikai, Shin'ei Taido; Yoshikan, Yoseikan, Shodokan Aikido, Shin Shin Toitsu Aikido, Yoshokai Aikido... Do vậy, i-Aikido sưu tầm chương trình kỹ thuật Aikido của các tổ chức, đạo đường để lưu giữ, tham khảo nhiều hơn về môn võ mình đang tập luyện.
1. HỆ PHÁI AIKIKAI - ĐẠO ĐƯỜNG HONBO DOJO
- Người đứng đầu: đạo chủ Moriteru Ueshiba
 - Trụ sở của tổ chức Aikikai Foundation
 - Địa chỉ: 17-18 Wakamatsy-cho Shinjuku-ku, Tokyo, 162-0056 Japan
 
Chương trình kỹ thuật thi các cấp
CẤP BẬC 
 | 
  
YÊU CẦU 
 | 
  
NỘI
  DUNG KỸ THUẬT 
 | 
 |||||||||||
Ik 
kyo  | 
  
Ni 
kyo  | 
  
San 
kyo  | 
  
Yon 
kyo  | 
  
Go 
kyo  | 
  
Shiho- 
nage  | 
  
Irimi- 
nage  | 
  
Kote- 
gaeshi  | 
  
Kaiten- 
nage  | 
  
Tenchi- 
nage  | 
  
Jiyu 
waza  | 
  
Kokyu- 
ho  | 
 ||
5th 
Kyu  | 
  
30 ngày tập 
 | 
  
Shomen-uchi 
 | 
  
Katatedori 
 | 
  
Shomen-uchi 
 | 
  
zagi 
 | 
 ||||||||
4th 
Kyu  | 
  
40 ngày tập sau khi đạt cấp 5 Kyu 
 | 
  
Shomen-uchi 
Katadori  | 
  
Yokomen-uchi 
 | 
  
Shomen-uchi 
 | 
  
zagi 
 | 
 ||||||||
3rd 
Kyu  | 
  
50 ngày tập sau khi đạt cấp 4 Kyu 
 | 
  
Shomen-uchi 
(zagi and tachi waza)  | 
  
Ryotedori 
Yokomen-uchi  | 
  
Shomen-uchi 
Tsuki  | 
  
Ryote 
dori  | 
  
zagi 
 | 
 |||||||
2nd 
Kyu  | 
  
50 ngày tập sau khi đạt cấp 3 Kyu 
 | 
  
Shomen-uchi 
(zagi and tachi waza) Katadori (zagi and tachi waza)  | 
  
Katatedori 
Hanmi-handachi  | 
  
Shomen-uchi 
Tsuki(tachi waza) Katatedori  | 
  
Kata 
tedori 
 | 
  
Ryote 
dori  | 
  
Kata 
tedori 
 | 
  
zagi 
 | 
 |||||
1st 
Kyu  | 
  
60 ngày tập sau khi đạt cấp 2 Kyu 
 | 
  
Shomen-uchi 
(zagi and tachi waza) Yokomen-uchi (zagi and tachi waza) Katadori (zagi and tachi waza) Ushiro Ryotedori  | 
  
Yokomen 
-uchi  | 
  
Katatedori 
Ryotedori Hanmi-handachi waza & tachi waza)  | 
  
Shomen-uchi 
Tsuki Katatedori  | 
  
Ryote 
dori  | 
  
Kata 
tedori Ryote dori Moro tedori  | 
  
(zagi and tachi
  waza) 
 | 
 |||||
1st Dan 
Nhất đẳng 
 | 
  
70 50 ngày tập sau khi đạt cấp 1 Kyu 
 | 
  
Kỹ thuật tay
  không (zagi, hami-handachi waza, tachi waza) cho shoumen-uchi, yokomen-uchi
  (strikes), tsuki (thrusts), tất cả hình thức nắm giữ vai, khuỷu tay, cổ áo, cổ
  tay, và bàn tay; tất cả các kỹ thuật từ phía sau) 
 | 
 |||||||||||
2nd 
Dan 
Nhị đẵng 
 | 
  
Tối thiểu 1 năm từ ngày đạt nhất đẳng, tương
  đương 200 ngày tập luyện 
 | 
  
Giống các kỹ thuật
  ở trên và thêm Tanto-dori và Futarigake (bởi 2 Uke) 
Nộp một bài viết có chủ đề liên quan đến Aikido  | 
 |||||||||||
3rd 
Dan 
Tam đẳng 
 | 
  
Tối thiểu 2 năm
  từ ngày đạt 2nd dan, tương đương 300 ngày tập 
 | 
  
Giống các kỹ thuật
  ở trên và thêm Tachi-dori, Jo-dori và Taninzugake (nhiều hơn 3 Uke) 
Nộp bài viết có chủ được ấn định  | 
 |||||||||||
4th 
Dan  | 
  
Tối thiểu 3 năm
  từ ngày đạt 3rd dan, tương đương 400 ngày tập 
 | 
  
Jiyuwaza cho tất
  cả kỹ thuật ở trên và một bài luận ngắn 
 | 
 |||||||||||
Nguồn thông tin tham khảo tại đây: Aikido GradingExamination System
Bản đồ võ đường Honbu Dojo

Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét